Đọc nhanh: 不世 (bất thế). Ý nghĩa là: Phi thường; hãn hữu. § Cũng như phi phàm 非凡. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim thiên tử mông trần; tướng quân thành nhân thử thì thủ xướng nghĩa binh; phụng thiên tử dĩ tòng chúng vọng; bất thế chi lược dã 今天子蒙塵; 將軍誠因此時首倡義兵; 奉天子以從眾望; 不世之略也 (Đệ thập tứ hồi) Nay thiên tử mắc nạn; tướng quân nhân dịp này; cất nghĩa binh; phụng thiên tử để theo nguyện vọng của dân chúng; sách lược rất hay.. Ví dụ : - 幼稚的,天真的不世故的,天真的 Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.
不世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phi thường; hãn hữu. § Cũng như phi phàm 非凡. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim thiên tử mông trần; tướng quân thành nhân thử thì thủ xướng nghĩa binh; phụng thiên tử dĩ tòng chúng vọng; bất thế chi lược dã 今天子蒙塵; 將軍誠因此時首倡義兵; 奉天子以從眾望; 不世之略也 (Đệ thập tứ hồi) Nay thiên tử mắc nạn; tướng quân nhân dịp này; cất nghĩa binh; phụng thiên tử để theo nguyện vọng của dân chúng; sách lược rất hay.
- 幼稚 的 , 天 真的 不 世故 的 , 天 真的
- Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不世
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 幼稚 的 , 天 真的 不 世故 的 , 天 真的
- Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
世›