Đọc nhanh: 不专注 (bất chuyên chú). Ý nghĩa là: hờ.
不专注 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不专注
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 他 专注 于 这 一局 棋
- Anh ấy tập trung vào ván cờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
专›
注›