Đọc nhanh: 不中意 (bất trung ý). Ý nghĩa là: không theo ý thích của một người. Ví dụ : - 这几种颜色的布她都不中意。 mấy loại vải màu này cô ấy đều không vừa ý.
不中意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không theo ý thích của một người
not to one's liking
- 这 几种 颜色 的 布 她 都 不中意
- mấy loại vải màu này cô ấy đều không vừa ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不中意
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 真理 在 不同 意见 的 辩论 中 获得 发展
- Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 心中 颇 有 不忿 之意
- trong lòng có nhiều bất bình
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 诚信 在 生意 中 不可或缺
- Kinh doanh không thể thiếu chữ tín.
- 这是 意料中 的 事 , 我们 并 不 感到 惊诧
- chuyện này nằm trong dự liệu, nên chúng tôi không cảm thấy ngạc nhiên.
- 工作 中要 注意 不 损伤 群众 的 积极性
- Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
意›