Đọc nhanh: 不中用 (bất trúng dụng). Ý nghĩa là: (của một người bệnh) ngoài hy vọng, không tốt, không thích hợp cho bất cứ điều gì. Ví dụ : - 这点事情都办不好,真不中用。 việc này làm không xong, thật vô dụng.
不中用 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người bệnh) ngoài hy vọng
(of a sick person) beyond hope
- 这点 事情 都 办 不好 , 真 不中用
- việc này làm không xong, thật vô dụng.
✪ 2. không tốt
no good
✪ 3. không thích hợp cho bất cứ điều gì
unfit for anything
✪ 4. vô dụng
useless
✪ 5. bệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不中用
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 这点 事情 都 办 不好 , 真 不中用
- việc này làm không xong, thật vô dụng.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 引用 不朽 的 《 可汗 的 愤怒 》 中
- Theo lời của Khan Noonien Singh
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
用›