Đọc nhanh: 不一样 (bất nhất dạng). Ý nghĩa là: khác nhau, đặc biệt, không giống. Ví dụ : - 是会不一样 Mọi thứ sẽ khác.
不一样 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khác nhau
different
- 是 会 不 一样
- Mọi thứ sẽ khác.
✪ 2. đặc biệt
distinctive
✪ 3. không giống
unlike
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不一样
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
- 今年 的 气候 同 往年 不 一样
- Khí hậu năm nay khác với những năm trước.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
样›