bèi
volume volume

Từ hán việt: 【bị】

Đọc nhanh: (bị). Ý nghĩa là: có; có đủ, chuẩn bị, phòng bị; đề phòng; sửa soạn; sẵn sàng; phòng trước. Ví dụ : - 他备优秀的领导力。 Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.. - 我们备坚定的意志力。 Chúng ta có ý chí kiên định.. - 她开始准备晚餐了。 Cô ấy bắt đầu chuẩn bị bữa tối rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. có; có đủ

具备;具有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他备 tābèi 优秀 yōuxiù de 领导力 lǐngdǎolì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bèi 坚定 jiāndìng de 意志力 yìzhìlì

    - Chúng ta có ý chí kiên định.

✪ 2. chuẩn bị

事先安排或筹划

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi 晚餐 wǎncān le

    - Cô ấy bắt đầu chuẩn bị bữa tối rồi.

  • volume volume

    - xiǎo míng 准备 zhǔnbèi 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn

    - Tiểu Minh chuẩn bị lên sân khấu biểu diễn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提前 tíqián 背好 bèihǎo 方案 fāngàn

    - Chúng ta cần chuẩn bị sẵn phương án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. phòng bị; đề phòng; sửa soạn; sẵn sàng; phòng trước

防备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 备好 bèihǎo 晚饭 wǎnfàn le

    - Anh ấy đã chuẩn bị xong bữa tối rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹备会议 chóubèihuìyì

    - Họ đang chuẩn bị cuộc họp.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 有备无患 yǒubèiwúhuàn

    - Cô ấy luôn phòng bị trước để tránh rủi ro.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiết bị; trang bị (gồm cả nhân lực, vật lực)

设备(包括人力物力)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 升级 shēngjí 生产 shēngchǎn 设备 shèbèi

    - Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.

  • volume volume

    - bèi hǎo le 所有 suǒyǒu de 装备 zhuāngbèi

    - Tôi đã trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đều

完全;都

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 客人 kèrén 我们 wǒmen 备受 bèishòu 优待 yōudài

    - Là khách mời, chúng tôi đều được tiếp đãi chu đáo.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 备受 bèishòu 好评 hǎopíng

    - Bộ phim này được khen ngợi rất nhiều.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầy đủ; hoàn tất; chu đáo

齐全;完备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房间 fángjiān 家具 jiājù 设备 shèbèi 齐备 qíbèi

    - Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 文件 wénjiàn 准备 zhǔnbèi 齐备 qíbèi

    - Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • volume volume

    - 为了 wèile 覆仇 fùchóu 准备 zhǔnbèi le hěn jiǔ

    - Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • volume volume

    - 临到 líndào 开会 kāihuì cái 准备 zhǔnbèi hǎo

    - gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。

  • volume volume

    - 高温 gāowēn 拿坏 náhuài le 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 判定 pàndìng 设备 shèbèi yǒu 问题 wèntí

    - Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao