Đọc nhanh: 骄阳 (kiêu dương). Ý nghĩa là: nắng gắt; mặt trời gay gắt. Ví dụ : - 骄阳似火。 Mặt trời gay gắt như lửa.
骄阳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắng gắt; mặt trời gay gắt
强烈的阳光
- 骄阳似火
- Mặt trời gay gắt như lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄阳
- 不要 太 骄傲 了
- Đừng có ngạo mạn quá.
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 骄阳似火
- Mặt trời gay gắt như lửa.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 夏日 的 午后 , 骄阳似火
- Chiều mùa hè, mặt trời nóng như lửa.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阳›
骄›