Đọc nhanh: 黑白 (hắc bạch). Ý nghĩa là: đen trắng; trắng đen; hắc bạch; bạc đen, đen trắng; phải trái; thiện ác. Ví dụ : - 黑白片 phim trắng đen. - 黑白分明 đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.. - 黑白电视。 Ti-vi trắng đen.
黑白 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đen trắng; trắng đen; hắc bạch; bạc đen
黑色和白色
- 黑白片
- phim trắng đen
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đen trắng; phải trái; thiện ác
比喻是非、善恶
- 黑白不分
- không phân đen trắng.
- 颠倒黑白
- đổi trắng thay đen
- 混淆黑白
- lẫn lộn phải trái
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑白
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 斑马 有 黑白相间 的 斑纹
- Ngựa vằn có các sọc đen trắng xen kẽ.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
黑›