Đọc nhanh: 黎明前的黑暗 (lê minh tiền đích hắc ám). Ý nghĩa là: bóng tối đến trước bình minh, mọi thứ chỉ có thể trở nên tốt hơn (thành ngữ).
黎明前的黑暗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bóng tối đến trước bình minh
darkness comes before dawn
✪ 2. mọi thứ chỉ có thể trở nên tốt hơn (thành ngữ)
things can only get better (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎明前的黑暗
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
- 在 困难 的 时候 , 我们 要 看到 光明 的 前途
- Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
明›
暗›
的›
黎›
黑›