Đọc nhanh: 神采飞扬 (thần thái phi dương). Ý nghĩa là: trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống.
神采飞扬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
in high spirits (idiom); glowing with health and vigor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神采飞扬
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 探索 的 精神 值得 赞扬
- Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.
- 他 的 眼睛 充满 了 神采
- Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
- 我们 要 努力 宏扬 民族 精神
- Chúng ta phải nỗ lực phát huy tinh thần dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
神›
采›
飞›
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
Tất Cả Những Nụ Cười
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
khí thế hiên ngang
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống
hăng hái; hăm hở