高手 gāoshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【cao thủ】

Đọc nhanh: 高手 (cao thủ). Ý nghĩa là: cao thủ; người tài giỏi; người tài; tinh thông; lão luyện; cao tay. Ví dụ : - 下棋的高手 cao thủ chơi cờ. - 他在外科手术上是有名的高手。 về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.

Ý Nghĩa của "高手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

高手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cao thủ; người tài giỏi; người tài; tinh thông; lão luyện; cao tay

(高手儿) 技能特别高明的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下棋 xiàqí de 高手 gāoshǒu

    - cao thủ chơi cờ

  • volume volume

    - zài 外科手术 wàikēshǒushù shàng shì 有名 yǒumíng de 高手 gāoshǒu

    - về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高手

  • volume volume

    - zài 高手 gāoshǒu 面前 miànqián 不含糊 bùhánhù

    - trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí de 高手 gāoshǒu

    - cao thủ chơi cờ

  • volume volume

    - 可是 kěshì 合气道 héqìdào 高手 gāoshǒu

    - Tôi được đào tạo rất nhiều về Hapkido.

  • volume volume

    - 试图 shìtú xiàng 高手 gāoshǒu 那样 nàyàng

    - Anh ấy cố gắng như chuyên gia.

  • volume volume

    - 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè 一较高下 yījiàogāoxià

    - Chiến đấu với Jack the ripper.

  • volume volume

    - zài 外科手术 wàikēshǒushù shàng shì 有名 yǒumíng de 高手 gāoshǒu

    - về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.

  • volume volume

    - shì 台球 táiqiú 高手 gāoshǒu

    - Cô ấy là một cao thủ bi-a.

  • volume volume

    - 他成 tāchéng le de 高级顾问 gāojígùwèn 要说 yàoshuō shì de 副手 fùshǒu 未尝不可 wèichángbùkě

    - Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa