Đọc nhanh: 高手 (cao thủ). Ý nghĩa là: cao thủ; người tài giỏi; người tài; tinh thông; lão luyện; cao tay. Ví dụ : - 下棋的高手 cao thủ chơi cờ. - 他在外科手术上是有名的高手。 về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
高手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao thủ; người tài giỏi; người tài; tinh thông; lão luyện; cao tay
(高手儿) 技能特别高明的人
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高手
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 我 可是 合气道 高手
- Tôi được đào tạo rất nhiều về Hapkido.
- 他 试图 象 高手 那样
- Anh ấy cố gắng như chuyên gia.
- 和 开膛手 杰克 一较高下
- Chiến đấu với Jack the ripper.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 她 是 个 台球 高手
- Cô ấy là một cao thủ bi-a.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
高›
Tay Thiện Nghệ, Tay Cừ Khôi, Tay Giỏi Giang
Người Giỏi, Người Lành Nghề, Người Có Năng Lực
nước đi tuyệt vời trong cờ vua hoặc weiqi (đi) 圍棋 | 围棋người có tay nghề caobàn tay kỳ diệu của một người chữa bệnhdiệu thủ
cao nhân; người xuất sắc; người ưu tú; người có khiếu; người có tàitrí thức; phần tử trí thức (người có học vấn, kỹ năng, địa vị cao)
tay già đời; lão luyện; tay sành điệu; người từng trải; người kỳ cựu; chuyên gia
người tài ba; người tài giỏi
ánh sáng dẫn đầu (coll.)badasschuyên gia thực sự
kiện tướngkiện tướng thể thao