Đọc nhanh: 神采奕奕 (thần thái dịch dịch). Ý nghĩa là: trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sống, tỏa ra sức khỏe và sức sống.
神采奕奕 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sống
in glowing spirits (idiom); bursting with life
✪ 2. tỏa ra sức khỏe và sức sống
radiating health and vigor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神采奕奕
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 神采奕奕
- nét mặt hồng hào; tinh thần quắc thước.
- 他 的 理想 奕 如 星辰
- Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 他 的 眼睛 充满 了 神采
- Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.
- 眼睛 里 充满 了 兴奋 的 神采
- mắt mang đầy vẻ phấn khởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奕›
神›
采›
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
tràn đầy năng lượng
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
tràn đầy sức sống
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
đầy sức sống (thành ngữ)trong tinh thần caosống động
Tất Cả Những Nụ Cười
trong tinh thần tuyệt vờiđể có sức sống tuyệt vờichảnh hoảnh
khí thế hiên ngang
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
quây quần hạnh phúc dưới một mái nhà
nhép nhép
Mặt Mày Ủ Rũ
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
kiệt quệ cả về tinh thần và thể chất (thành ngữ)
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
mặc đi du lịch
ráo nướctinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành rarửa sạch
Hình dung dáng vẻ con người không có sức sống, trạng thái buồn bã, ủ rũ, thẫn thờ.