Đọc nhanh: 精神抖擞 (tinh thần đẩu tẩu). Ý nghĩa là: con brio, đầy năng lượng, sôi nổi và tràn đầy nhiệt huyết.
精神抖擞 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. con brio
✪ 2. đầy năng lượng
full of energy
✪ 3. sôi nổi và tràn đầy nhiệt huyết
lively and full of enthusiasm
✪ 4. tinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
spirit trembling with excitement (idiom); in high spirits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神抖擞
- 抖擞精神
- hăng hái tinh thần
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 这个 好消息 令 我 精神抖擞
- Tin tức tốt này làm tôi vô cùng phấn chấn.
- 早晨 的 新鲜空气 使 他 精神抖擞
- Không khí buổi sáng trong lành làm anh ấy phấn chấn hơn.
- 我 看 他们 的 样子 , 一个个 都 是 精神抖擞 的
- Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抖›
擞›
神›
精›