Đọc nhanh: 行収阔步 (hành _ khoát bộ). Ý nghĩa là: Hiên ngang sải bước.
行収阔步 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiên ngang sải bước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行収阔步
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 她 徒 步行街
- Cô ấy đi bộ trên phố.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 我 每天 步行 去 上班
- Tôi đi bộ đi làm mỗi ngày.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
収›
步›
行›
阔›