Đọc nhanh: 蹑手蹑脚 (niếp thủ niếp cước). Ý nghĩa là: rón ra rón rén; rón rén; ron rón.
蹑手蹑脚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rón ra rón rén; rón rén; ron rón
(蹑手蹑脚的) 形容走路时脚步放得很轻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹑手蹑脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
脚›
蹑›
lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
nhẹ chân nhẹ tay; tay chân nhẹ nhàng; nương tay