Đọc nhanh: 骄蹇 (kiêu kiển). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; không phục.
骄蹇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo; không phục
傲慢;不顺从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄蹇
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 好色 并非 值得 骄傲
- Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.
- 她 为 王室 后裔 骄傲
- Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.
- 嘎嘎 小姐 会为 你 骄傲 的
- Lady gaga sẽ rất tự hào về bạn.
- 她 那 骄人 的 态度 让 人 讨厌
- Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 夏日 的 午后 , 骄阳似火
- Chiều mùa hè, mặt trời nóng như lửa.
- 她 是 家中 最骄 的 孩子
- Cô ấy là đứa trẻ được cưng nhất trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蹇›
骄›