héng
volume volume

Từ hán việt: 【hoành.quáng.hoạnh】

Đọc nhanh: (hoành.quáng.hoạnh). Ý nghĩa là: nét ngang (trong chữ Hán), cắt ngang, vượt ngang; vắt ngang. Ví dụ : - 先写好这一横笔画。 Đầu tiên viết tốt nét ngang này.. - 横的粗细要把握好。 Độ dày mỏng của nét ngang cần nắm vững.. - 横杆拦住了前行路。 Cây sào cắt ngang chặn đường đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nét ngang (trong chữ Hán)

(横儿) 汉字的笔画,平着由左到右,形状是''一''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先写 xiānxiě hǎo zhè 一横 yīhéng 笔画 bǐhuà

    - Đầu tiên viết tốt nét ngang này.

  • volume volume

    - héng de 粗细 cūxì yào 把握 bǎwò hǎo

    - Độ dày mỏng của nét ngang cần nắm vững.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cắt ngang

跟物体的长的一边垂直的 (跟''竖、直、纵1''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 横杆 hénggān 拦住 lánzhù le qián 行路 xínglù

    - Cây sào cắt ngang chặn đường đi.

  • volume volume

    - 横栏 hénglán 分隔 fēngé le liǎng 区域 qūyù

    - Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.

✪ 2. vượt ngang; vắt ngang

地理上东西向的 (跟''纵1''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黄河 huánghé 横贯 héngguàn 本省 běnshěng

    - Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.

  • volume volume

    - 桥梁 qiáoliáng 横向 héngxiàng 跨越 kuàyuè 河流 héliú

    - Cây cầu vắt ngang qua sông.

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. ngang tàng; ngang ngược; hung ác

蛮横;凶恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - héng 起来 qǐlai 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.

  • volume volume

    - 那家伙 nàjiāhuo 横得 héngdé hěn 过分 guòfèn

    - Người đó ngang ngược đến mức quá đáng.

✪ 2. ngang; hoành

跟地面平行的 (跟''竖、直''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 窗户 chuānghu de 横梁 héngliáng hěn 坚固 jiāngù

    - Thanh ngang của cửa sổ rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 横梁 héngliáng 稳固 wěngù 横搭屋 héngdāwū zhōng

    - Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.

✪ 3. tứ tung; tràn lan

纵横杂乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书桌上 shūzhuōshàng 文件 wénjiàn 横竖 héngshù fàng

    - Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.

  • volume volume

    - 河流 héliú 纵横交错 zònghéngjiāocuò 成网 chéngwǎng

    - Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.

✪ 4. đặt ngang

使物体成横向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 横放 héngfàng le 那块 nàkuài 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đặt ngang miếng gỗ.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng de shū 横放 héngfàng zhe

    - Sách trên giá được đặt ngang.

✪ 5. ngang (từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái)

从左到右或从右到左的 (跟''竖、直、纵1''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 横幅标语 héngfúbiāoyǔ 横挂 héngguà 街边 jiēbiān

    - Băng rôn khẩu hiệu treo ngang đường phố.

  • volume volume

    - 文字 wénzì shì 从右到左 cóngyòudàozuǒ 横写 héngxiě

    - Chữ được viết ngang từ phải sang trái.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thế nào cũng; dù thế nào chăng nữa

横竖;反正

Ví dụ:
  • volume volume

    - héng 那么 nàme bàn

    - Dù thế nào đi chăng nữa tôi cũng không làm như thế!

  • volume volume

    - 事情 shìqing shì gàn de héng méi 过问 guòwèn

    - Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.

✪ 2. có lẽ; ước chừng; đại khái

横是

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ 横不来 héngbùlái le

    - Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.

  • volume volume

    - 横是 héngshì 不会 búhuì lái le ba

    - Có lẽ anh ấy sẽ không đến nữa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 横(+着)+động từ(渡/跨/穿/拍/站/放/摆/画/数/写)

diễn tả hành động xảy ra theo hướng ngang hoặc chéo

Ví dụ:
  • volume

    - 这座 zhèzuò qiáo 横跨 héngkuà zài 两岸 liǎngàn 之间 zhījiān

    - Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.

  • volume

    - zài 门口 ménkǒu 横站 héngzhàn zhe

    - Anh ta đứng ngang ở cửa.

✪ 2. 横+danh từ(条纹/梁)

chỉ phương hướng ngang của vật thể hoặc mẫu

Ví dụ:
  • volume

    - 那根 nàgēn 横梁 héngliáng 十分 shífēn 坚固 jiāngù

    - Cây xà ngang đó rất kiên cố.

  • volume

    - héng 条纹 tiáowén de 衬衫 chènshān hěn 时尚 shíshàng

    - Áo sơ mi kẻ ngang rất thười trang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.

  • volume volume

    - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 横贯 héngguàn 本省 běnshěng

    - Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ 横不来 héngbùlái le

    - Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì de 外表 wàibiǎo 横加 héngjiā 粗暴 cūbào de 评论 pínglùn

    - Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.

  • volume volume

    - zài 门口 ménkǒu 横站 héngzhàn zhe

    - Anh ta đứng ngang ở cửa.

  • volume volume

    - 事情 shìqing shì gàn de héng méi 过问 guòwèn

    - Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao