Đọc nhanh: 横 (hoành.quáng.hoạnh). Ý nghĩa là: nét ngang (trong chữ Hán), cắt ngang, vượt ngang; vắt ngang. Ví dụ : - 先写好这一横笔画。 Đầu tiên viết tốt nét ngang này.. - 横的粗细要把握好。 Độ dày mỏng của nét ngang cần nắm vững.. - 横杆拦住了前行路。 Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
横 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nét ngang (trong chữ Hán)
(横儿) 汉字的笔画,平着由左到右,形状是''一''
- 先写 好 这 一横 笔画
- Đầu tiên viết tốt nét ngang này.
- 横 的 粗细 要 把握 好
- Độ dày mỏng của nét ngang cần nắm vững.
横 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt ngang
跟物体的长的一边垂直的 (跟''竖、直、纵1''相对)
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
- 横栏 分隔 了 两 区域
- Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.
✪ 2. vượt ngang; vắt ngang
地理上东西向的 (跟''纵1''相对)
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
横 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ngang tàng; ngang ngược; hung ác
蛮横;凶恶
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 那家伙 横得 很 过分
- Người đó ngang ngược đến mức quá đáng.
✪ 2. ngang; hoành
跟地面平行的 (跟''竖、直''相对)
- 窗户 的 横梁 很 坚固
- Thanh ngang của cửa sổ rất chắc chắn.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
✪ 3. tứ tung; tràn lan
纵横杂乱
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
✪ 4. đặt ngang
使物体成横向
- 他 横放 了 那块 木板
- Anh ấy đặt ngang miếng gỗ.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
✪ 5. ngang (từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái)
从左到右或从右到左的 (跟''竖、直、纵1''相对)
- 横幅标语 横挂 街边
- Băng rôn khẩu hiệu treo ngang đường phố.
- 文字 是 从右到左 横写
- Chữ được viết ngang từ phải sang trái.
横 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thế nào cũng; dù thế nào chăng nữa
横竖;反正
- 我 横 不 那么 办
- Dù thế nào đi chăng nữa tôi cũng không làm như thế!
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
✪ 2. có lẽ; ước chừng; đại khái
横是
- 今天 下雨 , 他 横不来 了
- Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.
- 横是 他 不会 来 了 吧
- Có lẽ anh ấy sẽ không đến nữa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 横
✪ 1. 横(+着)+động từ(渡/跨/穿/拍/站/放/摆/画/数/写)
diễn tả hành động xảy ra theo hướng ngang hoặc chéo
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 他 在 门口 横站 着
- Anh ta đứng ngang ở cửa.
✪ 2. 横+danh từ(条纹/梁)
chỉ phương hướng ngang của vật thể hoặc mẫu
- 那根 横梁 十分 坚固
- Cây xà ngang đó rất kiên cố.
- 横 条纹 的 衬衫 很 时尚
- Áo sơ mi kẻ ngang rất thười trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 今天 下雨 , 他 横不来 了
- Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 他 在 门口 横站 着
- Anh ta đứng ngang ở cửa.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›