Đọc nhanh: 豪横 (hào hoành). Ý nghĩa là: ngang tàng; dùng quyền hiếp đáp người; cậy thế nạt người.
豪横 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang tàng; dùng quyền hiếp đáp người; cậy thế nạt người
强横;豪横、仗势欺人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪横
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 她 说话 有点 太 豪横
- Cô ấy nói chuyện có hơi ngang ngược.
- 他 行事 作风 好 豪横
- Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
豪›