Đọc nhanh: 首领 (thủ lĩnh). Ý nghĩa là: đầu cổ, thủ lĩnh; người đứng đầu, cầm đầu. Ví dụ : - 渠师(首领)。 chủ soái; cừ soái.
首领 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầu cổ
头和脖子
- 渠师 ( 首领 )
- chủ soái; cừ soái.
✪ 2. thủ lĩnh; người đứng đầu
借指某些集团的领导人
✪ 3. cầm đầu
作为领头人
So sánh, Phân biệt 首领 với từ khác
✪ 1. 头子 vs 首领
- "首领" là một từ trung tính, "头子" là từ mang nghĩa xấu.
- "头子" được sử dụng trong khẩu ngữ, nhưng "首领" không có giới hạn như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首领
- 渠师 ( 首领 )
- chủ soái; cừ soái.
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 造反派 领袖 与 警察 首领 秘密 会见
- Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 可汗 是 部落 的 首领
- Khắc Hãn là thủ lĩnh của bộ lạc.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 领队 的 一架 敌机 首先 被 击中
- chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
领›
首›
thủ lĩnh; người đứng đầu
thủ lĩnh; đầu đảng (mang nghĩa xấu); đảng khôiđảng trưởng
người đứng đầu; đầu sỏ; khôi thủ; thủ khoa (chỉ người tài ba nhất trong một lớp người)thủ lĩnh; người phụ trách; đội trưởngkhôi
thủ cấp; đầu người
Nguyên Thủ
đầu não; chủ chốt; bộ phận quan trọng nhất; chủ nãothủ lĩnh; đầu sỏ
đầu mục; người đứng đầu; đầu sỏ; trùm (mang nghĩa xấu); đầu nậu
Đầu Não, Lãnh Đạo Cấp Cao, Người Đứng Đầu
thủ lĩnh băng cướpcầm đầu quân phiến loạnngười đánh chuông
Lãnh Tụ, Thủ Lĩnh
thủ lĩnh; đầu đảng; trùm; đầu sỏđầu nậu
vương giả
bá chủ (Vào thời Xuân Thu, nước chư hầu có thế lực lớn nhất và giành được địa vị thủ lĩnh) 春秋时代势力最大并取得首领地位的诸侯chúa tể; bá chủ (một tập đoàn hoặc một người nào đó xưng bá trong một lĩnh vực hoặc địa phương nào đó)
Chủ Tịch
vua (nhà tư bản lũng đoạn nắm một ngành kinh tế)vua; chúa (về một nghề gì đó)