Đọc nhanh: 领袖 (lãnh tụ). Ý nghĩa là: lãnh tụ; thủ lĩnh; nhà lãnh đạo. Ví dụ : - 胡志明是越南的伟大领袖。 Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam.. - 他是我们团队的领袖。 Anh ấy là thủ lĩnh của đội chúng tôi.. - 他是一位杰出的领袖。 Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
领袖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh tụ; thủ lĩnh; nhà lãnh đạo
国家、政治团体、群众组织等的领导人
- 胡志明 是 越南 的 伟大领袖
- Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam.
- 他 是 我们 团队 的 领袖
- Anh ấy là thủ lĩnh của đội chúng tôi.
- 他 是 一位 杰出 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领袖
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 公众 领袖
- lãnh tụ công chúng
- 你 不愧 是 我们 团队 的 领袖
- Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.
- 他 是 一个 雄伟 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
- 他 是 一位 伟大 的 领袖
- Ông là một vị lãnh tụ vĩ đại.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袖›
领›
thủ lĩnh; người đứng đầu
thủ lĩnh; đầu đảng (mang nghĩa xấu); đảng khôiđảng trưởng
người đứng đầu; đầu sỏ; khôi thủ; thủ khoa (chỉ người tài ba nhất trong một lớp người)thủ lĩnh; người phụ trách; đội trưởngkhôi
thủ cấp; đầu người
Nguyên Thủ
Tổng Thống
đầu não; chủ chốt; bộ phận quan trọng nhất; chủ nãothủ lĩnh; đầu sỏ
đầu mục; người đứng đầu; đầu sỏ; trùm (mang nghĩa xấu); đầu nậu
Đầu Cổ
Đầu Não, Lãnh Đạo Cấp Cao, Người Đứng Đầu
thủ lĩnh băng cướpcầm đầu quân phiến loạnngười đánh chuông
hoa tiêu (hướng dẫn tàu bè hoặc máy bay)hoa tiêu (người hướng dẫn tàu bè hoặc máy bay)
Ghế Đầu, Cấp Cao Nhất