Đọc nhanh: 首屈一指 (thủ khuất nhất chỉ). Ý nghĩa là: số một; hạng nhất; người phải kể đầu tiên. Ví dụ : - 他有才干能在本行业中首屈一指。 Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
首屈一指 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số một; hạng nhất; người phải kể đầu tiên
弯下手指头计数,首先弯下大拇指,表示第一
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首屈一指
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 他作 了 一首 诗
- Anh ấy đã sáng tác một bài thơ.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
屈›
指›
首›