Đọc nhanh: 首脑 (thủ não). Ý nghĩa là: đầu não; lãnh đạo cấp cao; người đứng đầu, cầm đầu. Ví dụ : - 首脑人物。 nhân vật đầu não.. - 政府首脑。 người đứng đầu chính phủ.
首脑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu não; lãnh đạo cấp cao; người đứng đầu
为首的 (人、机关等);领导人
- 首脑人物
- nhân vật đầu não.
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
✪ 2. cầm đầu
作为领头人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首脑
- 首脑人物
- nhân vật đầu não.
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脑›
首›
thủ lĩnh; người đứng đầu
thủ lĩnh; đầu đảng (mang nghĩa xấu); đảng khôiđảng trưởng
người đứng đầu; đầu sỏ; khôi thủ; thủ khoa (chỉ người tài ba nhất trong một lớp người)thủ lĩnh; người phụ trách; đội trưởngkhôi
thủ cấp; đầu người
Nguyên Thủ
Tổng Thống
đầu não; chủ chốt; bộ phận quan trọng nhất; chủ nãothủ lĩnh; đầu sỏ
đầu mục; người đứng đầu; đầu sỏ; trùm (mang nghĩa xấu); đầu nậu
Đầu Cổ
Thủ Trưởng
Lãnh Tụ, Thủ Lĩnh
thủ lĩnh băng cướpcầm đầu quân phiến loạnngười đánh chuông
vua (nhà tư bản lũng đoạn nắm một ngành kinh tế)vua; chúa (về một nghề gì đó)