Đọc nhanh: 头目 (đầu mục). Ý nghĩa là: đầu mục; người đứng đầu; đầu sỏ; trùm (mang nghĩa xấu); đầu nậu. Ví dụ : - 大头目 tên đầu sỏ lớn. - 小头目 tên đầu sỏ nhỏ.
头目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu mục; người đứng đầu; đầu sỏ; trùm (mang nghĩa xấu); đầu nậu
某些集团中为首的人 (多含贬义)
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头目
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 她 是 这个 项目 的 头脑
- Cô ấy là người đứng đầu dự án.
- 项目 有 两个 重要 头
- Dự án có hai phương diện quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
目›