大王 dàwáng
volume volume

Từ hán việt: 【đại vương】

Đọc nhanh: 大王 (đại vương). Ý nghĩa là: vua (nhà tư bản lũng đoạn nắm một ngành kinh tế), vua; chúa (về một nghề gì đó). Ví dụ : - 石油大王 vua dầu lửa. - 钢铁大王 vua gang thép. - 足球大王 vua bóng đá

Ý Nghĩa của "大王" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大王 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vua (nhà tư bản lũng đoạn nắm một ngành kinh tế)

指垄断某种经济事业的财阀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 石油 shíyóu 大王 dàiwáng

    - vua dầu lửa

  • volume volume

    - 钢铁 gāngtiě 大王 dàiwáng

    - vua gang thép

✪ 2. vua; chúa (về một nghề gì đó)

指长于某种事情的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 足球 zúqiú 大王 dàiwáng

    - vua bóng đá

  • volume volume

    - 爆破 bàopò 大王 dàiwáng

    - vua đánh mìn; vua đánh bọc phá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大王

  • volume volume

    - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • volume volume

    - 国王 guówáng zhù zài 宫殿 gōngdiàn

    - Quốc vương sống trong cung điện lớn.

  • volume volume

    - 国王 guówáng 每天 měitiān 处理 chǔlǐ 国家 guójiā 大事 dàshì

    - Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.

  • volume volume

    - 王大夫 wángdàifū 看病 kànbìng hěn 认真 rènzhēn

    - Bác sĩ Vương khám bệnh rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng zài 一所 yīsuǒ 古老 gǔlǎo de 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng 登基 dēngjī 仪式 yíshì

    - Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.

  • volume volume

    - 每次 měicì 这么 zhème shuō dōu huì còu shàng 脸蛋 liǎndàn cèng de 怀抱 huáibào 直到 zhídào hǎn 大王 dàiwáng 饶命 ráomìng

    - Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.

  • volume volume

    - 称王 chēngwáng 大家 dàjiā dōu hěn 害怕 hàipà

    - Anh ấy tự xưng là vua, mọi người đều rất sợ.

  • volume volume

    - tǎng zài 床上 chuángshàng 回想 huíxiǎng 王大爷 wángdàyé gěi jiǎng de 番话 fānhuà

    - Tôi nằm trên giường và nhớ lại những lời ông Wang đã nói cho tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao