Đọc nhanh: 仆从 (phó tòng). Ý nghĩa là: tôi tớ; tay sai; chư hầu, bầy tôi, bồi. Ví dụ : - 仆从国家。 nước chư hầu.
仆从 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tôi tớ; tay sai; chư hầu
旧时指跟随在身边的仆人,现在比喻跟随别人,自己不能做主的人或集体
- 仆从 国家
- nước chư hầu.
✪ 2. bầy tôi
✪ 3. bồi
旧时某些行业中被雇佣专做某种活计的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仆从
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 仆从 国家
- nước chư hầu.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仆›
从›