Đọc nhanh: 主脑 (chủ não). Ý nghĩa là: đầu não; chủ chốt; bộ phận quan trọng nhất; chủ não, thủ lĩnh; đầu sỏ.
主脑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu não; chủ chốt; bộ phận quan trọng nhất; chủ não
主要的、起决定作用的部分
✪ 2. thủ lĩnh; đầu sỏ
首领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主脑
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
脑›