魁首 kuíshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【khôi thủ】

Đọc nhanh: 魁首 (khôi thủ). Ý nghĩa là: người đứng đầu; đầu sỏ; khôi thủ; thủ khoa (chỉ người tài ba nhất trong một lớp người), thủ lĩnh; người phụ trách; đội trưởng, khôi. Ví dụ : - 文章魁首。 khôi thủ trong giới văn chương.. - 女中魁首。 khôi thủ trong giới nữ lưu.

Ý Nghĩa của "魁首" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

魁首 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. người đứng đầu; đầu sỏ; khôi thủ; thủ khoa (chỉ người tài ba nhất trong một lớp người)

指在同辈中才华居首位的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文章魁首 wénzhāngkuíshǒu

    - khôi thủ trong giới văn chương.

  • volume volume

    - 女中 nǚzhōng 魁首 kuíshǒu

    - khôi thủ trong giới nữ lưu.

✪ 2. thủ lĩnh; người phụ trách; đội trưởng

首领

✪ 3. khôi

为首的; 居第 一 位的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魁首

  • volume volume

    - 女中 nǚzhōng 魁首 kuíshǒu

    - khôi thủ trong giới nữ lưu.

  • volume volume

    - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - đầu sỏ tội ác

  • volume volume

    - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu

  • volume volume

    - 文章魁首 wénzhāngkuíshǒu

    - khôi thủ trong giới văn chương.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 努力 nǔlì 夺魁 duókuí shǒu

    - Học sinh nỗ lực đạt quán quân.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 病毒 bìngdú bèi 称为 chēngwéi 冠状病毒 guānzhuàngbìngdú 它们 tāmen shì 导致 dǎozhì 非典 fēidiǎn de 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài , Kuí , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIYJ (竹戈卜十)
    • Bảng mã:U+9B41
    • Tần suất sử dụng:Cao