党魁 dǎngkuí
volume volume

Từ hán việt: 【đảng khôi】

Đọc nhanh: 党魁 (đảng khôi). Ý nghĩa là: thủ lĩnh; đầu đảng (mang nghĩa xấu); đảng khôi, đảng trưởng.

Ý Nghĩa của "党魁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

党魁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thủ lĩnh; đầu đảng (mang nghĩa xấu); đảng khôi

政党的首领 (多含贬义)

✪ 2. đảng trưởng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党魁

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 黑手党 hēishǒudǎng yào lái 报复 bàofù

    - Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.

  • volume volume

    - 黄牛党 huángniúdǎng

    - bọn đầu cơ; bọn cơ hội

  • volume volume

    - zài 党校 dǎngxiào 学习 xuéxí le 两年 liǎngnián

    - Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.

  • volume volume

    - shì 拆白党 chāibáidǎng

    - nó là một tên lừa đảo

  • volume volume

    - shì 党委 dǎngwěi 书记 shūji jiān 副厂长 fùchǎngzhǎng

    - Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.

  • volume volume

    - 入党 rùdǎng 看做 kànzuò shì 平生 píngshēng de 大事 dàshì

    - anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 魁梧 kuíwú de 男人 nánrén

    - Anh ấy là một người đàn ông vạm vỡ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì dǎng 自己 zìjǐ de 朋友 péngyou

    - Anh ta luôn bênh vực bạn mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài , Kuí , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIYJ (竹戈卜十)
    • Bảng mã:U+9B41
    • Tần suất sử dụng:Cao