Đọc nhanh: 首都领地 (thủ đô lĩnh địa). Ý nghĩa là: Lãnh thổ Thủ đô Úc (ACT) quanh Canberra 堪培拉, lãnh thổ thủ đô.
首都领地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lãnh thổ Thủ đô Úc (ACT) quanh Canberra 堪培拉
Australian Capital Territory (ACT) around Canberra 堪培拉
✪ 2. lãnh thổ thủ đô
capital territory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首都领地
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 他 在 各种 领域 都 很棒
- Anh ấy giỏi ở mọi lĩnh vực.
- 那首歌 在 各地 都 很 流行
- Bài hát đó phổ biến khắp nơi.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
都›
领›
首›