Đọc nhanh: 首级 (thủ cấp). Ý nghĩa là: thủ cấp; đầu người.
首级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ cấp; đầu người
古代指作战时斩下的人头 (秦法,斩下敌人一个人头,加爵一级,后来就把斩下的敌人的头颅叫首级)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首级
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
首›