Đọc nhanh: 白首为功名 (bạch thủ vi công danh). Ý nghĩa là: bạc đầu vì công danh; nỗ lực phấn đấu lâu dài.
白首为功名 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc đầu vì công danh; nỗ lực phấn đấu lâu dài
为了抗金收复失地,头发都熬白了意思是自己长期努力奋斗,却无所成就功名,事业,这里指抗金事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白首为功名
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 一直 梦想 成为 一名 豪杰
- Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
功›
名›
白›
首›