Đọc nhanh: 昂首 (ngang thủ). Ý nghĩa là: ngẩng đầu; vênh mặt; vểnh tai. Ví dụ : - 昂首望天 ngẩng đầu nhìn trời
昂首 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẩng đầu; vênh mặt; vểnh tai
仰着头
- 昂首望天
- ngẩng đầu nhìn trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂首
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 昂首望天
- ngẩng đầu nhìn trời
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 我们 不买 昂贵 的 首饰
- Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昂›
首›