Đọc nhanh: 渠魁 (cừ khôi). Ý nghĩa là: thủ lĩnh băng cướp, cầm đầu quân phiến loạn, người đánh chuông.
渠魁 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thủ lĩnh băng cướp
bandit chieftain
✪ 2. cầm đầu quân phiến loạn
rebel leader
✪ 3. người đánh chuông
ringleader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渠魁
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 学生 努力 夺魁 首
- Học sinh nỗ lực đạt quán quân.
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
- 她 是 我们 学校 的 花魁
- Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
- 挖条 渠 把 活水 引进 湖里
- đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渠›
魁›