Đọc nhanh: 亚 (á). Ý nghĩa là: hơi kém; thua kém, thứ hai; kém một bậc; á; cận, gốc (trong gốc a-xít hoặc trong hợp chất thiếu một nguyên tử hy-đrô hay một nguyên tử ô-xy). Ví dụ : - 他的技术不亚于你。 Kỹ thuật của anh ấy không thua kém bạn.. - 这方面他不亚于人。 Ở mặt này anh ấy không thua kém ai.. - 他获得了此次比赛亚军。 Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
亚 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hơi kém; thua kém
较差
- 他 的 技术 不亚于 你
- Kỹ thuật của anh ấy không thua kém bạn.
- 这方面 他 不亚于 人
- Ở mặt này anh ấy không thua kém ai.
✪ 2. thứ hai; kém một bậc; á; cận
次一等
- 他 获得 了 此次 比赛 亚军
- Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
✪ 3. gốc (trong gốc a-xít hoặc trong hợp chất thiếu một nguyên tử hy-đrô hay một nguyên tử ô-xy)
原子价较低的;酸根或化合物中少含一个氢原子或氧原子的
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
亚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Châu Á
指亚洲
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 亚当 瑞塔 的 四角 裤
- Quần đùi của Adam Ritter.
- 亚洲 是 世界 上 最大 的 洲
- Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.
- 亚洲杯 足球赛 开赛
- giải cúp bóng đá Châu Á bắt đầu
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›