Đọc nhanh: 雅人深致 (nhã nhân thâm trí). Ý nghĩa là: niềm vui tinh tế của những tâm hồn thơ mộng.
雅人深致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niềm vui tinh tế của những tâm hồn thơ mộng
refined pleasure of poetic minds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅人深致
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
- 他 的 颜值 令人 印象 深刻
- Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
深›
致›
雅›