Đọc nhanh: 陈规旧习 (trần quy cựu tập). Ý nghĩa là: các quy tắc và phong tục cũ.
陈规旧习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các quy tắc và phong tục cũ
old rules and customs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈规旧习
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 他舍 了 旧习惯
- Anh ấy bỏ thói quen cũ.
- 屏弃 旧习惯
- bỏ tập quán cũ
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 旧习惯 逐渐 消失
- Thói quen cũ dần dần biến mất.
- 他 决心 突破 旧习惯
- Anh ấy quyết tâm phá bỏ thói quen cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
旧›
规›
陈›