chén
volume volume

Từ hán việt: 【trần.trận】

Đọc nhanh: (trần.trận). Ý nghĩa là: bày; sắp đặt; bài trí; đặt; trang bị, kể; thuật lại; kể lại, cũ; lâu ngày; lâu năm. Ví dụ : - 陈列着照片。 Hình ảnh đang được trưng bày.. - 陈设。 Bày biện.. - 陈兵。 Bày binh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bày; sắp đặt; bài trí; đặt; trang bị

安放;摆设

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陈列 chénliè zhe 照片 zhàopiān

    - Hình ảnh đang được trưng bày.

  • volume volume

    - 陈设 chénshè

    - Bày biện.

  • volume volume

    - 陈兵 chénbīng

    - Bày binh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kể; thuật lại; kể lại

叙说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陈述 chénshù

    - Trần thuật.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì dāng lìng 函详 hánxiáng chén

    - Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.

  • volume volume

    - xiàng 领导 lǐngdǎo 陈述 chénshù le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thuật lại ý kiến ​​​​của mình với người lãnh đạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cũ; lâu ngày; lâu năm

时间久的;旧的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陈酒 chénjiǔ

    - Rượu để lâu năm.

  • volume volume

    - 新陈代谢 xīnchéndàixiè

    - Trao đổi chất; thay cũ đổi mới.

  • volume volume

    - 推陈出新 tuīchénchūxīn

    - Loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Trần

姓。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陈哲远 chénzhéyuǎn

    - Trần Triết Viễn.

  • volume volume

    - 陈星 chénxīng

    - Trần Tinh Húc.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng chén

    - Tôi họ Trần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 因袭陈规 yinxichengui

    - làm theo những cái đã có sẵn.

  • volume volume

    - zài 会演 huìyǎn zhōng 剧种 jùzhǒng 百花齐放 bǎihuāqífàng 极尽 jíjìn 推陈出新 tuīchénchūxīn de 能事 néngshì

    - trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.

  • volume volume

    - 集市 jíshì de 景象 jǐngxiàng 光怪陆离 guāngguàilùlí 纷然 fēnrán 杂陈 záchén

    - Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.

  • volume volume

    - 陈述 chénshù 自己 zìjǐ de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.

  • volume volume

    - zài 会上 huìshàng 慷慨陈词 kāngkǎichéncí

    - Cô ấy phát biểu hùng hồn tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 陈列 chénliè zhe 新款 xīnkuǎn de 服装 fúzhuāng

    - Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.

  • volume volume

    - zài de 酒类 jiǔlèi 收藏 shōucáng 中有 zhōngyǒu 一些 yīxiē 名贵 míngguì de 陈年 chénnián 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.

  • - 原告方 yuángàofāng de 律师 lǜshī zài 庭审 tíngshěn zhōng 发表 fābiǎo le 开场 kāichǎng 陈述 chénshù

    - Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao