Đọc nhanh: 陈米 (trần mễ). Ý nghĩa là: gạo cũ; gạo lâu năm.
陈米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo cũ; gạo lâu năm
存放多年的米也叫老米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈米
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
陈›