Đọc nhanh: 陈词滥调 (trần từ lạm điệu). Ý nghĩa là: chuyện cũ mèm; lời lẽ nhạt nhẽo; câu chuyện vô vị; chuyện cũ rích.
陈词滥调 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện cũ mèm; lời lẽ nhạt nhẽo; câu chuyện vô vị; chuyện cũ rích
陈旧而不切合实际的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈词滥调
- 套语 滥调
- lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 她 在 会上 慷慨陈词
- Cô ấy phát biểu hùng hồn tại cuộc họp.
- 副词 强调 语气
- Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滥›
词›
调›
陈›