Đọc nhanh: 陈列 (trần liệt). Ý nghĩa là: trưng bày; triển lãm; bài trí; bày biện. Ví dụ : - 博物馆陈列了古代的陶瓷器。 Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.. - 商店里陈列着新款的服装。 Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.. - 展厅陈列了许多艺术作品。 Phòng triển lãm trưng bày nhiều tác phẩm nghệ thuật.
陈列 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưng bày; triển lãm; bài trí; bày biện
把物品按一定方式摆出来
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 商店 里 陈列 着 新款 的 服装
- Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.
- 展厅 陈列 了 许多 艺术作品
- Phòng triển lãm trưng bày nhiều tác phẩm nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈列
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 瓒 在 庙 中 陈列
- Muôi ngọc trưng bày tring đền,
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 请 看 下面 陈列 的 纺织品
- Xin hãy xem những hàng dệt dưới đây.
- 我 参观 了 你们 的 陈列室
- Tớ đã tham quan phòng trưng bày của các cậu.
- 商店 里 陈列 着 新款 的 服装
- Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.
- 展厅 陈列 了 许多 艺术作品
- Phòng triển lãm trưng bày nhiều tác phẩm nghệ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
陈›
bày biện; trang trí; trình bày; trang hoàngđồ bày biện; đồ trang trí; đồ trang hoàng
xếp đặt; đặt; bày biện; trưng bày; phô bày; bày bán; vạch trần
Liệt Kê, Nêu Ra
phân loại; chia loại
bày ra; dàn ra; trưng bàykể ra; liệt kê; kể lể
liệt kêtrình bày; bày ra
Sắp Xếp
(máy tính) mảng (cấu trúc dữ liệu)(phần cứng) mảng (tế bào quang điện, kính thiên văn vô tuyến, v.v.)dàn
bày biện; bài trí; trang hoàng; trang trí; trưng bàyvật trang trí; sự trưng bày; sự trang trí
bày ra; bố trítrình bày; kểchăn gối chiếu nệm; đồ dùng trên giường
Giới Thiệu, Tung Ra, Đưa Ra (Sản Phẩm…)
Làm Nổi Bật Tâm Tư Của Nhân Vật (Trong Hí Khúc)
Triển Lãm