Đọc nhanh: 老旧 (lão cựu). Ý nghĩa là: Cổ hủ, lỗi thời.
老旧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cổ hủ
old-fashioned
✪ 2. lỗi thời
outmoded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老旧
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 这辆 车 的 年代 很 老旧 了
- Chiếc xe này đã rất cũ kỹ rồi.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 我 仍旧 保持 老 习惯
- Tôi vẫn giữ thói quen cũ.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 老亲 旧邻
- hàng xóm cũ.
- 贯绳 已 老旧 不堪
- Sợi dây xâu tiền đã cũ nát.
- 这栋 楼房 有些 老旧
- Tòa nhà này có hơi cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
老›