Đọc nhanh: 破旧 (phá cựu). Ý nghĩa là: tồi tàn. Ví dụ : - 这本书破旧了,封面上有墨渍。 Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
破旧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tồi tàn
shabby
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破旧
- 冲破 旧思想 的 牢笼
- phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 他们 焚烧 破旧 衣物
- Họ đốt quần áo cũ hỏng.
- 我们 应 打破 这个 旧例
- Chúng ta nên phá vỡ quy ước cũ này.
- 这个 牲口棚 很 破旧
- Chuồng gia súc này rất cũ.
- 他 决心 突破 旧习惯
- Anh ấy quyết tâm phá bỏ thói quen cũ.
- 破旧 的 机器 已经 无法 使用 了
- Máy móc cũ kỹ đã không còn sử dụng được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
破›