破旧 pòjiù
volume volume

Từ hán việt: 【phá cựu】

Đọc nhanh: 破旧 (phá cựu). Ý nghĩa là: tồi tàn. Ví dụ : - 这本书破旧了封面上有墨渍。 Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.

Ý Nghĩa của "破旧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

破旧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tồi tàn

shabby

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 破旧 pòjiù le 封面 fēngmiàn shàng yǒu 墨渍 mòzì

    - Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破旧

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò 旧思想 jiùsīxiǎng de 牢笼 láolóng

    - phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.

  • volume volume

    - 打破 dǎpò 旧有 jiùyǒu 壁垒 bìlěi

    - Phá vỡ những thành lũy cũ.

  • volume volume

    - 破旧立新 pòjiùlìxīn 移风易俗 yífēngyìsú

    - phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 焚烧 fénshāo 破旧 pòjiù 衣物 yīwù

    - Họ đốt quần áo cũ hỏng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 打破 dǎpò 这个 zhègè 旧例 jiùlì

    - Chúng ta nên phá vỡ quy ước cũ này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 牲口棚 shēngkoupéng hěn 破旧 pòjiù

    - Chuồng gia súc này rất cũ.

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 突破 tūpò 旧习惯 jiùxíguàn

    - Anh ấy quyết tâm phá bỏ thói quen cũ.

  • volume volume

    - 破旧 pòjiù de 机器 jīqì 已经 yǐjīng 无法 wúfǎ 使用 shǐyòng le

    - Máy móc cũ kỹ đã không còn sử dụng được nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao