崭新 zhǎnxīn
volume volume

Từ hán việt: 【tiệm tân】

Đọc nhanh: 崭新 (tiệm tân). Ý nghĩa là: mới; mới tinh; mới toanh; hoàn toàn mới. Ví dụ : - 他穿着崭新的衣服。 Anh ấy mặc quần áo mới tinh.. - 学校有崭新的图书馆。 Trường học có thư viện hoàn toàn mới.. - 这个手机是崭新的。 Chiếc điện thoại này mới tinh.

Ý Nghĩa của "崭新" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

崭新 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mới; mới tinh; mới toanh; hoàn toàn mới

非常新

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 崭新 zhǎnxīn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo mới tinh.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào yǒu 崭新 zhǎnxīn de 图书馆 túshūguǎn

    - Trường học có thư viện hoàn toàn mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 手机 shǒujī shì 崭新 zhǎnxīn de

    - Chiếc điện thoại này mới tinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崭新

✪ 1. 崭新 + 的 + Danh từ (钞票/衣服/意义/阶段/面貌)

một thứ gì đó hoàn toàn mới mẻ, hiện đại, hoặc vừa được làm mới

Ví dụ:
  • volume

    - 城市 chéngshì 呈现出 chéngxiànchū 崭新 zhǎnxīn de 面貌 miànmào

    - Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.

  • volume

    - 他们 tāmen gěi 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.

✪ 2. 崭新崭新

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - de 鞋子 xiézi 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn de

    - Đôi giày của anh ấy mới tinh.

  • volume

    - 这辆 zhèliàng chē 看起来 kànqǐlai 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn

    - Chiếc xe này trông mới toanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崭新

  • volume volume

    - 崭新 zhǎnxīn de 大楼 dàlóu

    - toà nhà mới xây

  • volume volume

    - 银行 yínháng 发了 fāle 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gěi 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.

  • volume volume

    - 崭新 zhǎnxīn de 衣服 yīfú

    - quần áo mới tinh

  • volume volume

    - xīn 能源技术 néngyuánjìshù shì 一片 yīpiàn 崭新 zhǎnxīn de 领域 lǐngyù

    - Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.

  • volume volume

    - de 鞋子 xiézi 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn de

    - Đôi giày của anh ấy mới tinh.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē 看起来 kànqǐlai 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn

    - Chiếc xe này trông mới toanh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 手机 shǒujī shì 崭新 zhǎnxīn de

    - Chiếc điện thoại này mới tinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Zhǎn
    • Âm hán việt: Tiệm
    • Nét bút:丨フ丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UKQL (山大手中)
    • Bảng mã:U+5D2D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao