Đọc nhanh: 崭新 (tiệm tân). Ý nghĩa là: mới; mới tinh; mới toanh; hoàn toàn mới. Ví dụ : - 他穿着崭新的衣服。 Anh ấy mặc quần áo mới tinh.. - 学校有崭新的图书馆。 Trường học có thư viện hoàn toàn mới.. - 这个手机是崭新的。 Chiếc điện thoại này mới tinh.
崭新 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới; mới tinh; mới toanh; hoàn toàn mới
非常新
- 他 穿着 崭新 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo mới tinh.
- 学校 有 崭新 的 图书馆
- Trường học có thư viện hoàn toàn mới.
- 这个 手机 是 崭新 的
- Chiếc điện thoại này mới tinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崭新
✪ 1. 崭新 + 的 + Danh từ (钞票/衣服/意义/阶段/面貌)
một thứ gì đó hoàn toàn mới mẻ, hiện đại, hoặc vừa được làm mới
- 城市 呈现出 崭新 的 面貌
- Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.
- 他们 给 我 崭新 的 钞票
- Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.
✪ 2. 崭新崭新
tính từ lặp lại
- 他 的 鞋子 崭新 崭新 的
- Đôi giày của anh ấy mới tinh.
- 这辆 车 看起来 崭新 崭新
- Chiếc xe này trông mới toanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崭新
- 崭新 的 大楼
- toà nhà mới xây
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 他们 给 我 崭新 的 钞票
- Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.
- 崭新 的 衣服
- quần áo mới tinh
- 新 能源技术 是 一片 崭新 的 领域
- Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.
- 他 的 鞋子 崭新 崭新 的
- Đôi giày của anh ấy mới tinh.
- 这辆 车 看起来 崭新 崭新
- Chiếc xe này trông mới toanh.
- 这个 手机 是 崭新 的
- Chiếc điện thoại này mới tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崭›
新›