Đọc nhanh: 全新 (toàn tân). Ý nghĩa là: tất cả đều mới, hoàn toàn mới, mới nguyên.
全新 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả đều mới
all new
✪ 2. hoàn toàn mới
completely new
✪ 3. mới nguyên
全部改换了旧面孔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全新
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 她 全面 地 展示 了 公司 新 计划
- Cô ấy đã trình bày toàn diện kế hoạch mới của công ty.
- 他们 换 了 全新 的 家具
- Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
新›