Đọc nhanh: 正当防卫 (chính đương phòng vệ). Ý nghĩa là: phòng vệ chính đáng, tự vệ hợp lý.
正当防卫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng vệ chính đáng
legitimate defense
✪ 2. tự vệ hợp lý
reasonable self-defense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正当防卫
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 正当防卫
- đang phòng vệ
- 加强防卫 力量
- tăng cường lực lượng phòng vệ
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 卫生 当局 正在 调查 这个 问题
- Cơ quan y tế đương cục đang điều tra vấn đề.
- 他们 加入 了 当地 赤卫队
- Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
当›
正›
防›