Đọc nhanh: 防务 (phòng vụ). Ý nghĩa là: phòng ngự; công việc bảo vệ an ninh quốc gia. Ví dụ : - 该杂志对防务内幕的透露引起了极大的关注。 Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.
防务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng ngự; công việc bảo vệ an ninh quốc gia
有关国家安全防御方面的事务
- 该 杂志 对 防务 内幕 的 透露 引起 了 极大 的 关注
- Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防务
- 不识时务
- không thức thời。
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 该 杂志 对 防务 内幕 的 透露 引起 了 极大 的 关注
- Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.
- 防治 疾病 是 我们 的 首要任务
- Phòng chữa bệnh là nhiệm vụ hàng đầu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
防›