Đọc nhanh: 防卫过当 (phòng vệ quá đương). Ý nghĩa là: tự vệ quá mức (tự vệ bằng vũ lực quá mức).
防卫过当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự vệ quá mức (tự vệ bằng vũ lực quá mức)
excessive self-defense (self-defense with excessive force)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防卫过当
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 正当防卫
- đang phòng vệ
- 政府 通过 卫生 当局 的 政策
- Chính phủ thông qua các chính sách của cơ quan y tế.
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 先生 过奖 了 , 实在 不敢当
- Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
- 是 国防 战士 , 日日夜夜 保卫 着 祖国 , 咱们 才能 过 幸福 的 日子
- chiến sĩ biên phòng, ngày đêm bảo vệ tổ quốc, chúng ta mới có được những ngày tháng sống hạnh phúc.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
当›
过›
防›