Đọc nhanh: 哀鸿遍野 (ai hồng biến dã). Ý nghĩa là: tiếng kêu than dậy trời đất; khắp nơi đói kém; đâu đâu cũng thấy người dân gặp nạn; ngỗng trời kêu thảm khắp cánh đồng; đâu đâu cũng thấy cảnh hoạn nạn thảm thương của người dân.
哀鸿遍野 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng kêu than dậy trời đất; khắp nơi đói kém; đâu đâu cũng thấy người dân gặp nạn; ngỗng trời kêu thảm khắp cánh đồng; đâu đâu cũng thấy cảnh hoạn nạn thảm thương của người dân
比喻在反动统治下,到处都呻吟呼号、流离失所的灾民 (哀鸿:哀鸣的大雁)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀鸿遍野
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
遍›
野›
鸿›
kêu gào vì đói rét
dân chúng lầm than; dân không thể sống được; dân không còn cách để sống; cuộc sống bấp bênh
tan hoang xơ xác; xơ xác tiêu điều; xơ rơ
xác chết đói chất đầy đường (thành ngữ); tình trạng đói kém
sinh kế của người dân bị giảm sút (thành ngữ); thời kỳ đói kém và bần cùng
đất cằn ngàn dặm (do hạn lớn)
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多