Đọc nhanh: 淡泊 (đạm bạc). Ý nghĩa là: đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi. Ví dụ : - 淡泊名利 không màng danh lợi. - 淡泊明志 chí cao không màng danh lợi
淡泊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi
不追求名利
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 淡泊明志
- chí cao không màng danh lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡泊
- 他 姓 淡
- Anh ấy họ Đạm.
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 淡泊明志
- chí cao không màng danh lợi
- 她 对 名利 淡泊
- Cô ấy không màng danh lợi.
- 她 过 着 淡泊 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.
- 他 冷淡 了 所有 的 朋友
- Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泊›
淡›
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
không màng danh lợi; không mưu cầu danh lợiđiềm tĩnh
Pha Loãng, Làm Nhạt Đi