淡泊 dànbó
volume volume

Từ hán việt: 【đạm bạc】

Đọc nhanh: 淡泊 (đạm bạc). Ý nghĩa là: đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi. Ví dụ : - 淡泊名利 không màng danh lợi. - 淡泊明志 chí cao không màng danh lợi

Ý Nghĩa của "淡泊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

淡泊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi

不追求名利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 淡泊名利 dànbómínglì

    - không màng danh lợi

  • volume volume

    - 淡泊明志 dànbómíngzhì

    - chí cao không màng danh lợi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡泊

  • volume volume

    - xìng dàn

    - Anh ấy họ Đạm.

  • volume volume

    - 淡泊名利 dànbómínglì

    - không màng danh lợi

  • volume volume

    - 淡泊明志 dànbómíngzhì

    - chí cao không màng danh lợi

  • volume volume

    - duì 名利 mínglì 淡泊 dànbó

    - Cô ấy không màng danh lợi.

  • volume volume

    - guò zhe 淡泊 dànbó de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.

  • volume volume

    - 冷淡 lěngdàn le 所有 suǒyǒu de 朋友 péngyou

    - Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.

  • volume volume

    - 他强 tāqiáng 打着 dǎzhe 精神 jīngshén 说话 shuōhuà 冷淡 lěngdàn le 朋友 péngyou

    - anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.

  • volume volume

    - duì 象棋 xiàngqí de 兴趣 xìngqù 逐渐 zhújiàn 淡薄 dànbó

    - hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pō , Pó , Pò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHA (水竹日)
    • Bảng mã:U+6CCA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao