Đọc nhanh: 野鸭 (dã áp). Ý nghĩa là: vịt hoang; vịt trời. Ví dụ : - 几只野鸭在湖心游弋。 mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.. - 几乎所有鸟类都吃,但雉鸡,野鸽,野鸭,天鹅等更是深受其害。 Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
野鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vịt hoang; vịt trời
鸟,形状跟家鸭相似,雄的头部绿色,有亮光,背部黑褐色,两翼有蓝色斑点,雌的全身褐色,颜色不鲜明野生,能飞翔,又善于游泳,吃小鱼、贝类及植物的种子、果实等也叫绿头鸭
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野鸭
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 今晚 我们 去 吃 烤鸭 吧
- Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
- 他们 在 进行 一场 野战 演习
- Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
野›
鸭›